Mục lục
Cập nhập tiêu chuẩn về thiết kế giao thông cho anh em điền vào hồ sơ thiết kế phục vụ các công tác :
Thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công, Làm hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật
STT | Tên Tiêu chuẩn, Quy chuẩn | Mã hiệu |
Phần cầu | ||
1 | Tiêu chuẩn thiết kế cầu | 22 TCN 272-05 |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế cầu AASHTO LRFD, phiên bản 4, 2007 (tham khảo) | AASHTI LRFD, 4th Edition, 2007 |
3 | Quy phạm thi công, nghiệm thu hầm đường sắt và hầm ôtô | TCVN – 4528-88 |
4 | Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 10308:2014 |
5 | Tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật nội địa Việt Nam | TCVN 5664-2009 |
6 | Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5574-2012 |
7 | Tính toán đặc trưng dòng chảy lũ | TCVN 9845:2013 |
8 | Hiệu ứng động đất | TCXDVN 375-2006 |
9 | Công trình giao thông trong vùng có động đất – Tiêu chuẩn thiết kế | 22 TCN 221:1995 |
10 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5575-2012 |
11 | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc | TCXDVN 205-1998 |
12 | CEB-FIP Model code 1990 | CEP-FIP 1990 |
13 | Kiến nghị cho thiết kế cầu dây văng. Thí nghiệm và lắp đặt | PTI Guide Specification fifth edition, 2007) |
14 | Tiêu chuẩn thiết kế công trình chịu tải trọng gió | TCVN 2737-1995 |
15 | Neo bê tông dự ứng lực T13, T15 & D13, D15 | 22TCN 267-2000 |
16 | Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn | AASHTO M297-96
AASHTO M193-96 |
17 | Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 10268:2014 |
18 | Gối cầu kiểu chậu – Phương pháp thử | TCVN 10269:2014 |
Phần đường | ||
1 | Quy chuẩn Quốc gia về quy hoạch xây dựng | QCVN 01:2008/BXD |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phân loại, phân cấp các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị | QCVN 03:2012/BXD |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị | QCXDVN 07 :2016/BXD |
4 | Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế (dùng chính thức) | TCXDVN 104-2007 |
5 | Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô | TCVN 4054-05 |
6 | Qui trình thiết kế áo đường mềm | 22 TCN 211-06 |
7 | Qui trình khảo sát thiết kế nền đường ôtô đắp trên đất yếu | 22 TCN 262-2000 |
8 | Đường và hè phố–Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng | TCXDVN 266-2002 |
9 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | QCVN 41:2016/BGTVT |
10 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa việt nam | QCVN 39:2011/BGTVT |
11 | Tiêu chuẩn thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài | TCVN 7957-2008 |
12 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng công trình | TCXDCN 259-2001 |
13 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị | TCXDVN 333-2005 |
14 | Gia cố đất nền – Phương pháp trụ đất xi măng | TCVN 9403-2012 |
15 | Tiêu chuẩn ống BTCT thoát nước. | TCVN 9113-2012 |
16 | Quy trình thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công | TCVN 4252:2012 |
17 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5573:2011 |
18 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước | TCVN 9355:2012 |
19 | Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông | TCVN 9842:2013 |
20 | Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu | TCVN 9844:2013 |
21 | Qui định tạm thời về chuyển tiếp giữa cầu và đường | QĐ3095/QĐ-BGTVT ngày 7/10/2013 |
22 | Thiết kế mẫu thoát nước của Sở GTCC | 1344/QĐ-GT
ngày 24/4/2003 |
23 | Thiết kế mẫu bó vỉa, vỉa hè, bồn cây xanh cây của Sở GTVT | 1762/QĐ-SGTVT -18/6/2009 |
24 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông | QCVN 33:2011 BTTTT |
25 | Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8699:2011 |
25 | Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế | TCXDVN 33-2006 |
26 | Quy hoạch phát triển điện lực TPHCM giai đoạn đến 2015 có xét tới 2020 của Bộ Công Thương | QĐ số 6493/QĐ-BCT, 09/12/2010 |
Nếu bạn không download được file có thể là do file đã bị mất link. Khi bạn thật sự cần hãy yêu cầu form ở đây
Có thể bạn quan tâm