QUY TRÌNH THI CÔNG CỌC NHỒI
Giới thiệu về cọc nhồi và thiết bị khoan
Cọc khoan nhồi là cọc được hình thành bằng cách dùng máy khoan tạo lỗ khoan ở trong lòng đất ở một độ sâu thiết kế được tính toán theo số liệu khảo sát địa chất.
Cọc khoan nhồi Có sức chịu tải lớn thường dùng cho khu vực đất yếu , Sức chịu tải của kết cầu tầng trên lớn , thường dùng trong thi công nhà Cao Tầng , móng Cầu.
Phạm vi áp dụng thi công cọc khoan nhồi rất rộng rải trong xây dựng, hiện tại ở thị trường việt nam có rất nhiều công ty chuyên thi công cọc nhồi , nhưng đa số trong đấu thầu để chọn nhà thầu thi công là ngoài yếu tố đánh giá cạnh tranh về giá , biện pháp thi công hạn chế tiếng ồn, những điều này phần lớn phụ thuộc vào thiết bị thi công ví dụ như : nên dùng loại máy khoan nào phù hợp với điều kiện thi công . Ví dụ các loại máy RCD tuần hoàn nghịch do đài loan sản xuất thì phù hợp với điều kiện thi công ở những vùng đất mềm
, hoặc có thể áp dụng thi công trong đô thị do tiếng ồn ít hơn các loại máy Sanny trung quốc. ở các vùng đất cứng hơn có thể dùng máy SANY TQ hoặc Bauer của Đức.
QUY TRÌNH KHOAN VÀ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM TRA
1.1 | – Kiểm tra định vị tọa độ Cọc Check coordinate of Pile |
||
1.2 | – Kiểm tra dung dịch polymer trước khi khoan Check polymer before drilling |
||
1.3 | – Kiểm tra dung dịch polymer trong khi khoan Check polymer During drilling |
||
1.4 | – Kiểm tra công tác khoan đất Check Drilling |
||
1.5 | – Kiểm tra công tác gia công lồng thép Check fabrication of rebar cage |
||
1.6 | – Kiểm tra Hố khoan Koden test |
||
1.7 | – Kiểm tra công tác hạ lồng thép Check installation of rebar cage |
||
1.8 | – Kiểm tra dung dịch polymer trước khi đổ bê tông Check liquid polymer before casting concrete |
||
1.9 | – Kiểm tra công tác đổ bê tông Check concrete pouring |
Đây là các bước trình tự trong thi công cọc khoan nhồi và kiểm tra các khâu trình tự thực hiện một cách chặt chẽ.
Vi dú nhụ dung dịch Polymer phải đạt trong khoản cho phép ở 4 chỉ tiêu trong các lần kiểm tra:
- Trước khi khoan
- Trong khi khoan
- Trước khi đỗ bê tông
Các chỉ tiêu/ Content | Tỷ trọng (g/ml) Density |
Độ nhớt (giây) Vicosity |
Hàm lượng cát (%) Sand test |
Độ PH | |
Quy định – Specification | 1.0 ÷ 1.05 | 30-50 | < 2% | 8.5 ÷ 11.5 |
Kiểm tra nghiệm thu lồng thép trước khi hạ lồng vào lỗ khoan
STT Order. |
Nội dung kiểm tra Review and acceptance contents |
Phương pháp kiểm tra Checked method |
|
1 | Công tác cốt thép / Ống siêu âm Fabrication of Rebar Cage/ Sonic Tube |
Mắt thường Visual |
|
2 | Chuẩn loại thép/ Type of steel | Mắt thường, giấy chứng nhận Visual Cerficate |
|
3 | Chuẩn loại thép, Đường kính thép, Kích thước lồng/ Steel diameter, dimension of rebar cage | Thước đo Rules |
|
4 | Số thanh trên một lồng, bước thép/ the number of steel bar, distance of steel bar | Thước đo, mắt thường – Rules, Visual | |
5 | Chiều dài mỗi lồng thép/ Length of each Cage | Thước đo, mắt thường – Rules, Visual | |
6 | Thép đai : đường kính , Khoảng cách giữa các đai | Thước đo, mắt thường – Rules, Visual | |
7 | Thép khung định vị / Erection Hook | Mắt thường Visual |
|
8 | Mối nối: Chiều dai, định vi hàn / Lapping length, welding | Thước đo, mắt thường – Rules, Visual | |
9 | Cục kê / Spacer | Mắt thường Visual |
|
10 | Ống siêu âm , bề dày, buộc, Số lượng Super sonic: diameter, thick, binding, quantity |
Thước đo, mắt thường – Rules, Visual | |
11 | Ống quan trắc/ Inclinometer | Thước đo, mắt thường – Rules, Visual | |
12 | Thép treo lồng/ Hanging Bar | Thước đo, mắt thường – Rules, Visual |
Kiểm tra công tác hạ lồng thép
No. | Description Diễn giải công việc |
Checking method PP kiểm tra |
|
1 | Độ thẳng đứng của lồng thép Vertical Of Rebar Cage |
Visual/ Mắt thường | |
2 | Mối Nối lồng thép Joint rebar |
Visual/ Mắt thường/ Thước | |
3 | Độ dài đoạn nối Lapping length |
Visual/ Mắt thường/ Thước | |
4 | Con kê Spacer |
Visual/ Mắt thường | |
5 | Liên kết ống siêu âm Tight with Sonic |
Visual/ Mắt thường | |
6 | Cao độ đỉnh lồng thép Top level of rebar cage |
Visual/ Mắt thường/ Thước/ máy thủy bình | |
8 | Khác Other |
Visual/ Mắt thường |
Kiểm tra và nghiệm thu công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi
CÁC THÍ NGHIỆM CẦN PHẢI LÀM TRONG THI CÔNG CỌC NHỒI
- Thí nghiệm các vật liệu đầu vào : thép, polymer, nước
- Thí nghiệm các dung dịch polymer
- Kiểm tra kết quả tạo lỗ cọc : koden test
- Kiểm tra chất lượng bê tông bằng nén mẫu bê tông
- Kiểm tra chất lượng cọc bằng siêu âm : sonic test , khoan lõi cọc
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết
Tham khảo thêm : Download File chất lượng cao các file full liên quan tính toán,Biện pháp của thi công cọc khoan nhồi