Site icon kỹ sư công trình

Bảng phân loại cấp đá , cấp đất

Mục lục

Phân loại đất đá theo độ cứng

Cấp đất đá Hệ số độ rắn Mức độ rắn Loại đất đá Góc ma sát trong (°)
I 20 Đá cực kì rắn Đá Quaczit và bazan cực rắn chắc và dai. Các loại đá khác đặc biệt rắn 87°80
II 15 Đá rất rắn Đá granít, thạch anh poócpia rất rắn. Các loại granít khác và diệp thạch silic rất rắn, các loại thạch anh kém rắn hơn các loại trên a thạch và đá vôi rắn nhất 86°11
III 10 Đá rắn Đá granít chắc và các loại granít biến dạng,sa thạch và đá vôi rất rắn, những gân thạch anh trong quặng cuội kết rất chắc, quặng sắt rất rắn 84°18
IlIa 8 Đá rắn Đá vôi chắc, granít trung bình, sa thạch, cẩm thạch rất chắc, đôlômít 82°53
IV 6 Đá tương đối rắn Sa thạch, quặng sắt 80°32
IVa 5 Đá tương đối rắn Diệp thạch lẫn cát, sa thạch phiến 78°41
V 4 Đá rắn trung bình Diệp thạch sét rắn, sa thạch và đá vôi bị phong hóa, cuội kết phong hóa vừa 75°58
V 4 Đá rắn trung bình Diệp thạch sét rắn, sa thạch và đá vôi bị phong hóa vừa 75°58
Va 3 Đá rắn Các loại diệp thạch bị phong hóa. Đa phân loại chắc 71°34
VIa 1,5 Đá rắn Đất lẫn dăm cuội, diệp thạch phân rã, cuội sỏi và đá bị dồn nén, than đá rắn, đất sét khô 56°19
VII 1,0 Đất mềm Đất ép chắc, than đá mềm, đất phù sa bị nén lâu, đất thịt 45°40
VIIa 0,8 Đất mềm Đất sét, cuội sỏi, hoàng thổ 38°58
VIII 0,6 Đất xốp Đất mầu, than bùn, đất pha cát, cát ướt 30°58
IX 0,5 Đất rời Cát, đất thải thành đống sỏi nhỏ, than rời 26°30
X 0,3 Bùn Cát chảy, bùn đầm lầy, hoàng thổ bão hoà nước và các bùn đất khác 16°42

 

 

Phân cấp đất đá theo mức độ khó dễ cho máy đào

Đất cấp 1

Đất có cây cỏ mọc, không lẫn rễ cây to và đá tảng, có lẫn đá dăm; cát khô, cát có độ ẩm tự nhiên không lẫn đá dăm; đất cát pha, đất bùn dày dưới 20 cm không có rễ cây; sỏi sạn khô có lẫn đá to đường kính 30 cm; đất đồng bằng lớp trên dày 0,8 m trở lại; đất vun đổ đống bị nén chặt.

Đất cấp 2

Sỏi sạn có lẫn đá to; đất sét ướt mềm không lẫn đá dăm; đất pha sét nhẹ, đất pha sét nặng lẫn đất bùn dày dưới 30 cm lẫn rễ cây; đá dăm đất đồng bằng lớp dưới từ 0,8 m đến 2,0 m; đất cát lẫn sỏi cuội từ 10 % trở lại.

Đất cấp 3

Đất sét nặng vỡ từng mảng; đất sét lẫn đá dăm dùng xẻng mai mới xắn được; đất bùn dày dưới 40 cm trở lại; đất đồng bằng lớp dưới từ 2,0 m đến 3,5 m; đất đỏ vàng ở đồi núi có lẫn đá rong, sỏi nhỏ; đất cứng lẫn đá hay sét non.

Đất cấp 4

Đất sét cứng từng lớp lẫn đá thạch cao mềm; đá đã được nổ phá tơi.

B.1 Phân cấp đất đá cho máy ủi

Đất cấp 1

Đất có cỏ mọc không lẫn rễ và đá dăm; á sét nhẹ; đất bùn không có rễ cây; đất đồng bằng lớp trên; đất vụn đổ đống bị nén.

Đất cấp 2

Sỏi sạn không lẫn đá to; đất sét ướt mềm không lẫn đá dăm.

Đất cấp 3

Đất sét vỡ từng mảnh; đất sét lẫn sỏi sạn, đá dăm, cát khô; đất lẫn đá tảng; đất đã được nổ phá tơi rồi.

B.2 Phân cấp đất đá cho máy cạp

Đất cấp 1

Đất có cỏ mọc, không lẫn rễ và đá; đất đắp đã bị nén.

Đất cấp 2

Đất sét ướt mềm, không lẫn đá dăm; á cát nặng; đất đồng bằng lớp trên dày 1 m trở lại.

B.3 Phân cấp đất đá cho máy nghiền

Đá cấp 1

Hệ số rắn F = 20. Đá Quaczit – sét và bazan cực rắn, chắc và dai; các loại đá khác đặc biệt rắn.

Đá cấp 2

Hệ số rắn F = 15. Đá granit; thạch anh poocphia rất rắn; các loại granit khác và diệp thạch silic rất rắn; các loại thạch anh khác kém rắn hơn các loại trên, sa thạch và đá vôi rắn nhất.

Đá cấp 3

Hệ số rắn là F = 10. Đá granít chắc và các loại granít biến dạng; sa thạch và đá vôi rắn, gân thạch anh trong quặng; cuội kết rất chắc; quặng sắt rất rắn.

Đá cấp 4

Hệ số rắn F = 6. Sa thạch; quặng sắt.
Phụ lục C(Tham khảo)

Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơiBảng C.1 – Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi (hệ số tơi Xốp của cát)

Tên đất Hệ số chuyển từ tự nhiên sang tơi Ghi chú
Cuội 1 26 đến 1,32 Đối với từng loại đất cụ
Đất sét 1 26 đến 1,32 thể phải thí nghiệm kiểm
Sỏi nhỏ và trung 1 14 đến 1,26 tra lại hệ số tơi xốp của
Đất hữu cơ 1 20 đến 1,28 đất tại hiện
Hoàng thổ 1 14 đến 1,28 trường
Cát 1 08 đến 1,17
Cát lẫn đá dăm và sỏi 1 14 đến 1,28
Đá cứng đã nổ mìn tơi 1 45 đến 1,50
Đất pha cát nhẹ 1 14 đến 1,28
Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá dăm 1 26 đến 1,32
Đất pha sét nặng không lẫn cuội sỏi, đá dăm 1 24 đến 1,30
Đất cát pha có lẫn cuội, sỏi, đá dăm 1 14 đến 1,28

Bảng C.2 – Độ dốc mái đất đắp của các công trình tạm thời

Loại đất Chiều cao đất đắp, m Độ dốc cho phép của mái
Đất lẫn sỏi và cát thô 12 1:1,25
Sét, đất pha sét, đất cát có độ ẩm tự nhiên 8 1:1,25
Đá hỗn hợp 6 1:0,75
Đá hộc xếp khan 5 1:0,50
Hoàng thổ 3 1:1,50

 

 

 

 

Exit mobile version